VIDEO
Lúc này, Mỹ (Hoa Kỳ) là 1 nước cùng hòa lập hiến liên bang bao gồm 50 tiểu bang với 1 đặc quần thể liên bang. Một tiểu bang Hoa Kỳ (giờ Anh: U.S. state) là 1 trong trong số 50 bang “sản xuất thành” Hoa Kỳ. Mỗi tiểu bang chia sẻ tự do của chính bản thân mình cùng với chính phủ liên bang Hoa Kỳ. Theo nguyên lý Hoa Kỳ, những tiểu bang được coi là những thực thể tất cả độc lập, tức thị quyền lực tối cao của những đái bang trực sau đó từ bỏ tín đồ dân của những đái bang kia chứ đọng chưa hẳn là tới từ chính phủ nước nhà liên bang.
3 mon một năm 1959 663.267 sq ngươi (1.717.854 km2) Juneau Anchorage Arizona AZ 15 tháng 6 năm 1836 52.897 sq mày (137.002 km2) Little Rock Little Rock California CA 1 mon 8 năm 1876 104.185 sq ngươi (269.837 km2) Denver Denver Connecticut CT 7 tháng 12 năm 1787 2.491 sq mi (6.452 km2) Dover Wilmington Florida FL 2 tháng một năm 1788 59.425 sq ngươi (153.909 km2) Atlanta Atlanta Hawaii HI 3 mon 7 năm 1890 83.642 sq ngươi (216.632 km2) Boise Boise Illinois IL 11 tháng 1hai năm 1816 36.418 sq mày (94.321 km2) Indianapolis Indianapolis Iowa IA 29 mon một năm 1861 82.277 sq ngươi (213.096 km2) Topeka Wichita Kentucky<23> KY 30 tháng 4 năm 1812 52.271 sq mi (135.382 km2) Baton Rouge New Orleans Maine ME 28 tháng bốn năm 1788 12.407 sq mi (32.133 km2) Annapolis Baltimore Massachusetts MA 26 tháng 1 năm 1837 97.990 sq ngươi (253.793 km2) Lansing Detroit Minnesota MN 10 mon 12 năm 1817 48.434 sq ngươi (125.443 km2) Jackson Jackson Missouri MO 8 tháng 1một năm 1889 147.165 sq mi (381.156 km2) Helena Billings Nebraska NE 31 mon 10 năm 1864 110.567 sq ngươi (286.367 km2) Carson City Las Vegas New Hampshire NH 18 tháng 12 năm 1787 8.729 sq mi (22.608 km2) Trenton Newark New Mexico NM 26 mon 7 năm 1788 54.556 sq ngươi (141.299 km2) Albany Thành phố New York North Carolina NC 2 mon 11 năm 1889 70.762 sq mày (183.272 km2) Bismarck Fargo Ohio OH 16 tháng 11 năm 1907 69.960 sq mi (181.195 km2) Oklahoma City Oklahoma City Oregon OR 12 mon 1hai năm 1787 46.055 sq mi (119.283 km2) Harrisburg Philadelphia Rhode Island<30> RI 23 tháng 5 năm 1788 32.020 sq ngươi (82.931 km2) Columbia Columbia South Dakota SD 1 mon 6 năm 1796 42.181 sq mi (109.247 km2) Nashville Memphis<32> Texas TX 4 tháng một năm 1896 84.899 sq ngươi (219.887 km2) Salt Lake City Salt Lake City Vermont VT 25 tháng 6 năm 1788 42.774 sq mày (110.785 km2) Richmond Virginia Beach Washington WA đôi mươi tháng 6 năm 1863 24.230 sq mày (62.755 km2) Charleston Charleston Wisconsin WI 10 tháng 7 năm 1890 97.818 sq mi (253.348 km2) Cheyenne Cheyenne